Phiên âm : yī biān yī tiáo hén, yī guó yī zhǎng xiě.
Hán Việt : nhất tiên nhất điều ngân, nhất quặc nhất chưởng hu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻做事踏實或說話切中要點。《儒林外史》第一一回:「八股文章若做的好, 隨你做甚麼東西──要詩就詩, 要賦就賦──都是一鞭一條痕, 一摑一掌血。」